100% sản phẩm
Chính hãng
Giá
Niêm yết & tốt nhất
Bảo hành
Chính hãng
Giao hàng
Toàn quốc

Dây curoa là gì? Bạn biết những gì về dây curoa?

04:03 | 26/10/2019
Dây curoa (hay còn gọi là đây đai) là một phụ kiện quan trọng của truyền động của công nghiệp nói chung và của ô tô nói riêng . Nó có một hình dạng đường dài, đen, liên tục (làm từ dầu mỏ). Bề mặt bên ngoài mịn màng, có thể được tùy chỉnh và bên trong gập ghềnh (vì mục đích chỉ để dính vào bề mặt tiếp xúc của puly tương ứng)
Dây curoa hay Dây đai có độ đàn hồi tối đa giúp hoạt động ổn đinh trong điều kiện khắc nghiệt. Ví dụ: hoạt động ở điều kiên nhiệt độ cao do ma sát lớn.

 

Cách phân biệt các loại dây curoa (dây đai) với nhau

Có nhiều chủng loại đây curoa khác nhau. Làm sao bạn có thể phân biệt được các loại đây curoa với nhau? Và ý nghĩa của tên gọi các loại dây mà nhà sản xuất đưa ra trên bao bì?

Dây đai pk (dây đai cam)

Tại sao gọi là dây pk? Vì đây là tên gọi quy chuẩn chung của quốc tế. Là loại dây rất phổ biến trong công nghiệp ô tô. Có dãnh thẳng chạy quanh lòng trong của dây. Các thông số 5pk, 6pk...Là số dãnh lồi trên dây. Khi thay thế dây curoa ta chỉ cần đếm số dãnh lồi này là có thể biết nó thuộc loại dây pk nào.
 
Các ký hiệu trên vỏ hộp của dây curoa
 
 
Số dãnh lồi là 6 nên gọi là dây curoa 6pk
 
Các thống số tiếp theo là độ dài đường kính của dây curoa thông số này rất quan trong vì nếu lắp không đúng độ dài sẽ ảnh hưởng đến lực truyền.
Với dây hình thang thì có: FM, A, B, C, D, E, SPZ, SPA, SPB, SPC, 3V, 5V, 8V, 1422V, 1922V, 2322V…..

Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây, mỗi loại dây chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng ( Tất nhiên là mỗi loại dây có cấu tạo vật liệu làm ra khác nhau, trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi không nói đến cấu tạo và cách để làm ra 1 sợi dây curoa)
 
Loại dây Mặt cắt Chiều rộng a (mm) Chiều dầy b (mm) Góc nghiêng θ (độ)
Dây curoa thang bản A
Tiết diện dây đai thang
Thông số dây curoa Multiple V belts
12.7 8.0 40
Dây curoa thang bản B 16.7 10.7 40
Dây curoa thang bản C 22.2 13.5 40
Dây curoa thang bản D 32.0 20.0 40
Dây curoa thang bản E 40.0 25.5 40
Dây curoa thang loại SPZ
thong-so-day-curoa-3v
Thông số dây curoa Narrow V belt
9.5 8.0 40
Dây curoa thang loại SPA 12.5 10.0 40
Dây curoa thang loại SPB 16.0 13.5 40
Dây curoa thang loại SPC 20.0 18.0 40
Dây curoa thang loại 3V
thong-so-day-curoa-3v
Thông số dây curoa Power Ace
9.5 8.0 40
Dây curoa thang loại 5V 16.0 13.5 40
Dây curoa thang loại 8V 25.5 23.0 40
Dây curoa thang loại 1422V
thong-so-day-curoa-bien-toc2
Thông số dây curoa vô cấp
22.0 8.0 22
Dây curoa thang loại 1922V 30.0 11.0 22
Dây curoa thang loại 2322V 36.5 12.0 22
+ Đối với dây curoa răng thì có: XL, L, H, XH, S3M, S5M, S8M, S14M, T, AT,…
Với dây curoa răng thì phần chữ thể hiện sự khác nhau về bước răng và hình dạng răng. Có 2 loại răng cơ bản hay dùng là răng tròn và loại răng vuông.
Loại dây Mặt cắt Bước răng P Chiều dầy H1 Độ cao H2 Độ rộng răng W
Dây curoa răng loại XL
Mặt cắt dây curoa răng vuông
Dây curoa răng vuông
5.08 2.25 1.25 1.35
Dây curoa răng loại L 9.525 3.5 1.9 3.2
Dây curoa răng loại H 12.7 4.3 2.3 4.4
Dây curoa răng loại XH 22.225 11.3 6.3 8.0
Dây curoa răng loại S3M tiet-dien-day-curoa-14m 3.0 2.10 1.14 1.95
Dây curoa răng loại S5M 5.0 3.61 1.91 3.25
Dây curoa răng loại S8M 8.0 5.30 3.05 5.20
Dây curoa răng loại S14M 14.0 10.20 5.30 9.10

Cách tính Phần số là chu vi đai (Chiều dài dây curoa)

Chúng ta hay nhầm lẫn ở phần này do thông số dây curoa dùng cả hai đơn vị tính là hệ méthệ inches. Sau đây là tiêu chuẩn chung RMA mà các hãng sản xuất dây curoa lớn áp dụng cho sản phẩm của mình.
  • Dây curoa thang Multiple bản A-B-C-D-E đơn vị tính là inches. Ví dụ:
Dây curoa Bando bản B
Dây curoa Bando bản B
  • Dây curoa thang Power Ace có đơn vị tính là inches x 10. Ví dụ:
Dây curoa công nghiệp 5V950 - Bando
Dây curoa công nghiệp 5V950 – Bando

Có thể bạn quan tâm

>> 11+ bộ phận hay hỏng nhất trên xe ô tô bạn cần phải lưu ý

>> Xem ngay báo giá dây curoa optibel tại đây
>> Xem ngay báo giá dây curoa bando tại đây

Để được tư vấn trực tiếp mời bạn liên hệ Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật : 1900 9669 56

Đặc biệt Khi bạn mang xe đến Hệ Thống S- Service của chúng tôi các bạn sẽ được miễn phí công thay thế trong thời gian từ 15-10-2019- 31-10-2019

  1. S- Service Phạm Văn Đồng ( Ga ra Auto JaPan ) Số 136 Phạm Văn Đồng – Xuân Đỉnh – Từ Liêm – Hà nội Mr Công : 033 498 5222
  2. S-Service Long Hải ( Gara ô tô Long Hải ) : Km 8+500 Đại lộ Thăng Long ( Cách trung tâm hội nghị quốc gia 4km Liên hệ : Mr Tuấn : 090 322 1116
  3. S- Servier Mê Linh ( Ga ra ô tô 68) Đồi 79 Mùa xuân ( Thanh Lâm – Mê Linh – Hà nội : Liên hệ : Mr Ngọc Anh : 096 3191 989
Tin tức khác
Đăng ký Email để nhận những thông tin mới nhất từ chúng tôi